🔍
Search:
LÔI RA
🌟
LÔI RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
손가락이나 발가락으로 물건을 잡아서 들다.
1
NHẶT:
Nắm lấy đồ vật và nâng bằng ngón tay hay ngón chân.
-
2
젓가락이나 집게와 같은 도구로 물건을 잡아서 들다.
2
GẮP:
Bắt lấy đồ vật và nâng lên bằng dụng cụ như đũa hay cái kẹp.
-
3
여럿 가운데에서 하나를 지적하여 가리키다.
3
LÔI RA:
Chỉ trích và chỉ ra một trong số nhiều cái.
-
Động từ
-
1
끌어서 빼내다.
1
LÔI RA, RÚT RA:
Kéo và lấy ra.
-
2
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈을 찾다.
2
RÚT (TIỀN):
Rút tiền gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng...
-
☆
Danh từ
-
1
끌어서 빼냄.
1
SỰ LÔI RA, SỰ RÚT RA:
Sự kéo và lấy ra.
-
2
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈을 찾음.
2
SỰ RÚT (TIỀN):
Sự rút tiền mà đã được gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng...
-
Động từ
-
1
끌려서 빼내지다.
1
ĐƯỢC LÔI RA, ĐƯỢC RÚT RA:
Được kéo và lấy ra.
-
2
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈이 찾아지다.
2
(TIỀN) ĐƯỢC RÚT:
Tiền gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng... được rút ra.
-
Động từ
-
1
집 등의 건축물이나 쌓아 놓은 물건이 무너지다.
1
BỊ PHÁ HỦY, BỊ ĐẬP ĐỔ:
Những công trình xây dựng như nhà hay đồ vật chồng chất bị sụp xuống.
-
2
저장해 둔 물건이 꺼내져 쓰이다.
2
BỊ MỞ LẤY, BỊ LÔI RA:
Đồ vật lưu trữ được lấy ra dùng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
안에 있는 물건을 밖으로 나오게 하다.
1
RÚT RA, LÔI RA, LẤY RA:
Khiến cho đồ vật đang ở trong ra ngoài.
-
2
마음속에 있는 생각을 말하기 시작하다.
2
MỞ MIỆNG NÓI RA, LÔI RA NÓI:
Bắt đầu nói ra suy nghĩ ở trong lòng.
-
☆
Động từ
-
1
속에 있는 것을 끄집어서 밖으로 꺼내다.
1
LẤY RA, LÔI RA, KÉO RA:
Chộp lấy cái bên trong và kéo ra ngoài.
-
2
어떤 문제, 약점, 이야깃거리를 다른 사람들 앞에 들춰내다.
2
BỚI RA, KHUI RA:
Làm phơi bày một vấn đề, yếu điểm hay câu chuyện ra trước nhiều người khác.
-
3
이유나 결과, 결론을 찾아내다.
3
TÌM RA, LÔI RA:
Tìm ra lí do, kết quả hay kết luận.
-
☆
Động từ
-
1
물건을 당겨서 밖으로 나오게 하다.
1
MANG RA, LÔI RA, LẤY RA:
Kéo đồ vật ra bên ngoài.
-
2
사람이나 동물을 강제로 나오게 하다.
2
MANG RA, ÁP GIẢI RA:
Cưỡng chế đưa con người hay động vật ra.
-
3
생각, 능력, 말 등을 표현하게 하다.
3
DẪN DẮT, GỢI Ý:
Khiến cho suy nghĩ, năng lực, lời nói... được thể hiện
🌟
LÔI RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
땅속에 묻힌 것을 파서 꺼내다.
1.
ĐÀO, ĐÀO BỚI:
Khoét và lôi ra cái được chôn trong lòng đất.
-
2.
드러나지 않은 사실을 밝혀내다.
2.
TÌM RA ĐƯỢC, LÀM RÕ ĐƯỢC:
Làm sáng tỏ sự thật chưa lộ ra.
-
Động từ
-
1.
감추어져 있던 일이나 물건을 찾아 들추어내다.
1.
PHÁT GIÁC, PHÁT HIỆN:
Tìm và lôi ra đồ vật hay việc vốn bị giấu giếm.
-
Phó từ
-
1.
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지는 모양.
1.
LỤC LỌI, LÙNG SỤC:
Hình ảnh lôi ra và liên tục lục lọi đồ đạc chỗ này chỗ kia.
-
2.
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집는 모양.
2.
ĐỀU:
Hình ảnh di chuyển hoặc lục soát liên tục chỗ này chỗ kia trên cơ thể hay đồ vật.
-
☆
Danh từ
-
1.
감추어져 있던 일이나 물건을 찾아 들추어냄.
1.
SỰ PHÁT GIÁC, SỰ PHÁT HIỆN:
Việc tìm và lôi ra đồ vật hay việc vốn được giấu giếm.
-
Danh từ
-
1.
이미 죽은 사람의 시체를 꺼내 그 목을 베는 형벌을 가함.
1.
BẢN ÁN XỬ TRẢM SAU KHI ĐÃ CHẾT:
Việc lôi ra thi thể của người đã chết rồi thực hiện hình phạt cắt cổ.
-
Phó từ
-
1.
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지는 모양.
1.
LẬT LẬT, GIỞ GIỞ, (TÌM) LỤC LỌI:
Hình ảnh lôi ra và lật liên tục đồ vật chỗ này chỗ kia.
-
2.
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집는 모양.
2.
(LĂN) LỘN, OẰN OÀI, LĂN LĂN:
Hình ảnh liên tục di chuyển hoặc lật cơ thể hay đồ vật qua lại.